quá trời quá đất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ ʨə̤ːj˨˩ kwaː˧˥ ɗət˧˥kwa̰ː˩˧ tʂəːj˧˧ kwa̰ː˩˧ ɗə̰k˩˧waː˧˥ tʂəːj˨˩ waː˧˥ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ tʂəːj˧˧ kwaː˩˩ ɗət˩˩kwa̰ː˩˧ tʂəːj˧˧ kwa̰ː˩˧ ɗə̰t˩˧

Tính từ[sửa]

quá trời quá đất

  1. (Thông tục) Quá sức, quá trời, quá mức.