Bước tới nội dung

quát mắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːt˧˥ maŋ˧˥kwa̰ːk˩˧ ma̰ŋ˩˧waːk˧˥ maŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˩˩ maŋ˩˩kwa̰ːt˩˧ ma̰ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

quát mắng

  1. Mắng to tiếng.
    Trê liền quát mắng tri hô vang đầm (Trê Cóc)

Tham khảo

[sửa]