quân đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ɗwa̤ːn˨˩kwəŋ˧˥ ɗwaːŋ˧˧wəŋ˧˧ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ɗwan˧˧kwən˧˥˧ ɗwan˧˧

Danh từ[sửa]

quân đoàn

  1. Đơn vị quân sự chính quy, trên sư đoàn.
  2. Gồm nhiều quân đội.

Tham khảo[sửa]