Bước tới nội dung

quân báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ɓaːw˧˥kwəŋ˧˥ ɓa̰ːw˩˧wəŋ˧˧ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ɓaːw˩˩kwən˧˥˧ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

quân báo

  1. Tình báo của quân đội.
    Chiến sĩ quân báo.
    Hoạt động quân báo.

Tham khảo

[sửa]
  • Quân báo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam