quân bưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ɓiw˧˧kwəŋ˧˥ ɓɨw˧˥wəŋ˧˧ ɓɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ɓɨw˧˥kwən˧˥˧ ɓɨw˧˥˧

Danh từ[sửa]

quân bưu

  1. Bộ phận đảm nhiệm việc chuyển phát thư từ, công văn, điện báo trong quân đội.
    Những chiến sĩ quân bưu.