quạ đội lốt công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔ˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ lot˧˥ kəwŋ˧˧kwa̰ː˨˨ ɗo̰j˨˨ lo̰k˩˧ kəwŋ˧˥waː˨˩˨ ɗoj˨˩˨ lok˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˨˨ ɗoj˨˨ lot˩˩ kəwŋ˧˥kwa̰ː˨˨ ɗo̰j˨˨ lot˩˩ kəwŋ˧˥kwa̰ː˨˨ ɗo̰j˨˨ lo̰t˩˧ kəwŋ˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

quạ đội lốt công

  1. Như quạ mượn lông công.