Bước tới nội dung

quản thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ tʰṵ˧˩˧kwaːŋ˧˩˨ tʰu˧˩˨waːŋ˨˩˦ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tʰu˧˩kwa̰ːʔn˧˩ tʰṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

quản thủ

  1. Người đứng đầu một cơ quan trong đó phần việc chính là gìn giữ, bảo quản.
    Quản thủ thư viện.