Bước tới nội dung

quảng đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ɗa̰ːʔj˨˩kwaːŋ˧˩˨ ɗa̰ːj˨˨waːŋ˨˩˦ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ ɗaːj˨˨kwaːŋ˧˩ ɗa̰ːj˨˨kwa̰ːʔŋ˧˩ ɗa̰ːj˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quảng đại

  1. Rộng rãi, có độ lượng.
    Tấm lòng quảng đại.
  2. Đông đảo.
    Quảng đại quần chúng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]