Bước tới nội dung

quận lỵ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ʔn˨˩ lḭʔ˨˩kwə̰ŋ˨˨ lḭ˨˨wəŋ˨˩˨ li˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˨˨ li˨˨kwə̰n˨˨ lḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

quận lỵ

  1. Thị trấn nơi cơ quan quận ở miền Nam trước năm 1975.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)