Bước tới nội dung

quặng đuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ʔŋ˨˩ ɗuəj˧˧kwa̰ŋ˨˨ ɗuəj˧˥waŋ˨˩˨ ɗuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaŋ˨˨ ɗuəj˧˥kwa̰ŋ˨˨ ɗuəj˧˥kwa̰ŋ˨˨ ɗuəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quặng đuôi

  1. Vật chất dạng bùn thải ra trong quá trình chế biến khoáng sản, gồm hai thành phần rắn và lỏng, trong đó phần rắn là các hạt mịn còn lại sau khi thu hồi khoáng sản có ích từ khoáng sản nguyên khai phần lỏng là hỗn hợp nước thải và các hóa chất hòa tan.
    Quản lý an toàn hồ thải quặng đuôi.