quỷ khốc thần sầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧ xəwk˧˥ tʰə̤n˨˩ sə̤w˨˩kwi˧˩˨ kʰə̰wk˩˧ tʰəŋ˧˧ ʂəw˧˧wi˨˩˦ kʰəwk˧˥ tʰəŋ˨˩ ʂəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩ xəwk˩˩ tʰən˧˧ ʂəw˧˧kwḭʔ˧˩ xə̰wk˩˧ tʰən˧˧ ʂəw˧˧

Cụm từ[sửa]

quỷ khốc thần sầu

  1. Điều gì đó khiến quỷ thần cũng phải kinh hãi.

Đồng nghĩa[sửa]