Bước tới nội dung

kinh hãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kïŋ˧˧ haʔaj˧˥kïn˧˥ haːj˧˩˨kɨn˧˧ haːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kïŋ˧˥ ha̰ːj˩˧kïŋ˧˥ haːj˧˩kïŋ˧˥˧ ha̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

kinh hãi

  1. Kinh sợ hãi hùng.
    Giật mình kinh hãi.
    Nghe thôi kinh hãi xiết đâu, Đàn bà thế ấy, thấy âu một người! (Truyện Kiều)
  2. Như kinh sợ

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam