Bước tới nội dung

qua lần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ lə̤n˨˩kwaː˧˥ ləŋ˧˧waː˧˧ ləŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ lən˧˧kwaː˧˥˧ lən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

qua lần

  1. Cho xong chuyện.
    Trời mưa nước chảy qua sân,.
    Tôi lấy ông lão qua lần mà thôi. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]