Bước tới nội dung

quan ải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ a̰ːj˧˩˧kwaːŋ˧˥ aːj˧˩˨waːŋ˧˧ aːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ aːj˧˩kwaːn˧˥˧ a̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

quan ải

  1. (, văn học) Cửa ải biên giới giữa hai nước.
    "Xảy nghe tin giặc Ô Qua, Phủ vây quan ải, quân ba bốn ngàn." (LVT)

Tham khảo

[sửa]
  • Quan ải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam