quang minh chính đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ mïŋ˧˧ ʨïŋ˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩kwaːŋ˧˥ mïn˧˥ ʨḭ̈n˩˧ ɗa̰ːj˨˨waːŋ˧˧ mɨn˧˧ ʨɨn˧˥ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ mïŋ˧˥ ʨïŋ˩˩ ɗaːj˨˨kwaːŋ˧˥ mïŋ˧˥ ʨïŋ˩˩ ɗa̰ːj˨˨kwaːŋ˧˥˧ mïŋ˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨

Cụm từ[sửa]

quang minh chính đại

  1. Rõ ràng, ngay thẳng, không có gì là mờ ám.
    Chính sách đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quang minh chính đại.

Đồng nghĩa[sửa]