rõ ràng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔʔɔ˧˥ za̤ːŋ˨˩ | ʐɔ˧˩˨ ʐaːŋ˧˧ | ɹɔ˨˩˦ ɹaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ̰˩˧ ɹaːŋ˧˧ | ɹɔ˧˩ ɹaːŋ˧˧ | ɹɔ̰˨˨ ɹaːŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
rõ ràng
- Rất rõ, rất tường tận, cụ thể.
- Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng.
- Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.
Tham khảo[sửa]
- "rõ ràng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)