ngay thẳng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaj˧˧ tʰa̰ŋ˧˩˧ | ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩˨ | ŋaj˧˧ tʰaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩ | ŋaj˧˥˧ tʰa̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ngay thẳng
- Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị.
- Tính tình ngay thẳng.
- Người ngay thẳng, ai cũng tin.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngay thẳng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)