Bước tới nội dung

ngay thẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaj˧˧ tʰa̰ŋ˧˩˧ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩˨ŋaj˧˧ tʰaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩ŋaj˧˥˧ tʰa̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ngay thẳng

  1. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị.
    Tính tình ngay thẳng.
    Người ngay thẳng, ai cũng tin.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]