quen nết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ net˧˥kwɛŋ˧˥ nḛt˩˧wɛŋ˧˧ nəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ net˩˩kwɛn˧˥˧ nḛt˩˧

Định nghĩa[sửa]

quen nết

  1. thói quen xấu.
    Quen nết ngủ dậy là khóc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]