Bước tới nội dung

quyền biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ ɓiən˧˥kwŋ˧˧ ɓiə̰ŋ˩˧˨˩ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ ɓiən˩˩kwn˧˧ ɓiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

quyền biến

  1. Hành động khéo khi có biến.
    Có tài quyền biến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]