Bước tới nội dung

quá bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ ɓo̰ʔ˨˩kwa̰ː˩˧ ɓo̰˨˨waː˧˥ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ ɓo˨˨kwaː˩˩ ɓo̰˨˨kwa̰ː˩˧ ɓo̰˨˨

Động từ

[sửa]

quá bộ

  1. Ghé bước, đi đến (nói một cách lễ độ nhưng cầu kỳ).
    Mời ông quá bộ lại chơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]