Bước tới nội dung

quốc sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ sak˧˥kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧wəwk˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ʂak˩˩kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

quốc sắc

  1. Người con gái đẹp nhất nước.
    Đã nên quốc sắc thiên hương,.
    Một cười này hẳn nghìn vàng chẳng ngoa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]