Bước tới nội dung

râu hầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ hə̤m˨˩ʐəw˧˥ həm˧˧ɹəw˧˧ həm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəw˧˥ həm˧˧ɹəw˧˥˧ həm˧˧

Xem thêm

[sửa]
  1. Râu hầm, hàm én, mày ngài (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]