Bước tới nội dung

ríp pê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp piston grippé.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zip˧˥ pe˧˧ʐḭp˩˧ pe˧˥ɹip˧˥ pe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹip˩˩ pe˧˥ɹḭp˩˧ pe˧˥˧

Động từ

[sửa]

ríp pê

  1. (hiện tượng pít tông) Bịt kẹt trong xi lanh, không chuyển động được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]