Bước tới nội dung

rất mực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥ mɨ̰ʔk˨˩ʐə̰k˩˧ mɨ̰k˨˨ɹək˧˥ mɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹət˩˩ mɨk˨˨ɹət˩˩ mɨ̰k˨˨ɹə̰t˩˧ mɨ̰k˨˨

Phó từ

[sửa]

rất mực trgt.

  1. Quá mức thường; ở mức cao lắm.
    Phong lưu rất mực hồng quần (Truyện Kiều)
    Lão ta cũng rất mực chịu thương chịu khó (Nguyên Hồng)
    Văn chương rất mực tài tình, hỡi ai (Tản Đà)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]