rối trí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ ʨi˧˥ | ʐo̰j˩˧ tʂḭ˩˧ | ɹoj˧˥ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˩˩ tʂi˩˩ | ɹo̰j˩˧ tʂḭ˩˧ |
Tính từ
[sửa]rối trí
- Không bình tĩnh.
- Cái đống triết học thực dân làm rối trí bất cứ là anh học trò nào (Trần Văn Giàu)
Tham khảo
[sửa]- "rối trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)