Bước tới nội dung

rối tung rối mù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ tuŋ˧˧ zoj˧˥ mṳ˨˩ʐo̰j˩˧ tuŋ˧˥ ʐo̰j˩˧ mu˧˧ɹoj˧˥ tuŋ˧˧ ɹoj˧˥ mu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ tuŋ˧˥ ɹoj˩˩ mu˧˧ɹo̰j˩˧ tuŋ˧˥˧ ɹo̰j˩˧ mu˧˧

Tính từ

[sửa]

rối tung rối mù

  1. Như rối tung (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn).
    Sổ sách rối tung rối mù.
    Sợi chỉ này rối tung rối mù, gỡ mãi chẳng xong.