Bước tới nội dung

rồi tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤j˨˩ taj˧˧ʐoj˧˧ taj˧˥ɹoj˨˩ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˧˧ taj˧˥ɹoj˧˧ taj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

rồi tay

  1. Nghỉ làm trong chốc lát.
    Dọn dẹp suốt buổi sáng chưa rồi tay lúc nào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]