Bước tới nội dung

rớt nài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːt˧˥ na̤ːj˨˩ʐə̰ːk˩˧ naːj˧˧ɹəːk˧˥ naːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːt˩˩ naːj˧˧ɹə̰ːt˩˧ naːj˧˧

Danh từ

[sửa]

rớt nài

  1. Chỉ tay đua xe máy bị ngã soài, không thể tiếp tục trong quá trình thi đấu.