Bước tới nội dung

ra tuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ tuəŋ˨˩ʐaː˧˥ tuəŋ˧˧ɹaː˧˧ tuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ tuəŋ˧˧ɹaː˧˥˧ tuəŋ˧˧

Xem thêm

[sửa]
  1. 1. Đg. Tỏ rathế này thế khác.
    Ra tuồng trên bộc trong dâu (K)..
    2.ph..
    Nh..
    Ra trò, ngh.2:.
    Học tập ra tuồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]