Bước tới nội dung

ranh ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ maː˧˧ʐan˧˥ maː˧˥ɹan˧˧ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˥ maː˧˥ɹajŋ˧˥˧ maː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

ranh ma

  1. Tinh quái.
    Những cử chỉ tinh ma của vài cậu học trò (Đặng Thai Mai)

Tham khảo

[sửa]