rau thuần
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaw˧˧ tʰwə̤n˨˩ | ʐaw˧˥ tʰwəŋ˧˧ | ɹaw˧˧ tʰwəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaw˧˥ tʰwən˧˧ | ɹaw˧˥˧ tʰwən˧˧ |
Danh từ[sửa]
rau thuần
- Một thứ rau ở nơi thôn dã.
- vạc mai rau thuần Đã nếm chán sự cao sang ở triều đình, nay chạnh nhớ phong vị quê nhà có lắm mùi ưa thú.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rau thuần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)