rau thuần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ tʰwə̤n˨˩ʐaw˧˥ tʰwəŋ˧˧ɹaw˧˧ tʰwəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ tʰwən˧˧ɹaw˧˥˧ tʰwən˧˧

Danh từ[sửa]

rau thuần

  1. Một thứ raunơi thôn dã.
    vạc mai rau thuần Đã nếm chán sự cao sang ở triều đình, nay chạnh nhớ phong vị quê nhà có lắm mùi ưa thú.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]