refleks
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | refleks | refleksen |
Số nhiều | reflekser | refleksene |
refleks gđ
- L. Ánh phản chiếu, sự phản chiếu.
- Jeg så refleksen av lyset på vannet.
- Fattigdommen er en refleks av regjeringens udugelige politikk.
- Vật phản chiếu.
- Vi har på oss refleks når vi går på veien i mørket.
- (Y) Phản xạ, phản ứng tự nhiên.
- Legen prøvet refleksene hans.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) refleksbrikke gđc: Miếng phản chiếu, tấm phản chiếu.
- (2) refleksbånd gđ: Băng phản chiếu.
Tham khảo
[sửa]- "refleks", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)