phản chiếu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥ | faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧ | faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ʨiəw˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
phản chiếu
- Nói ánh sáng được chiếu hắt lại.
- Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
- Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực.
- Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phản chiếu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)