Bước tới nội dung

phản chiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 反照

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːn˧˩ ʨiəw˩˩fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧

Động từ

[sửa]

phản chiếu

  1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại.
    Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
  2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực.
    Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]