revolver
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
revolver /rɪ.ˈvɑːl.vɜː/
Thành ngữ[sửa]
- policy of the big revolver: Chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một nước nào).
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)