nhập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ɲə̰p˨˨ɲəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ɲə̰p˨˨

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhập

  1. Tiền hàng thu vào.
    Số nhập trội hơn số xuất.

Động từ[sửa]

nhập

  1. Đưa vào.
    Nhập kho.
  2. Hợp lại, gom lại.
    Nhập bọn.
    Nhập hai bó làm một.

Đồng nghĩa[sửa]

  1. nạp

Tham khảo[sửa]