routine
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ruː.ˈtin/
Danh từ[sửa]
routine /ruː.ˈtin/
- Lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày.
- Thủ tục; lệ thường.
- these questions are asked as a matter of routine — người ra đặt những câu hỏi này theo thủ tục
- (Sân khấu) Tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài.
Tham khảo[sửa]
- "routine". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁu.tin/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
routine /ʁu.tin/ |
routines /ʁu.tin/ |
routine gc /ʁu.tin/
- Lề thói đã quen, nếp cũ.
- Faire quelque chose par routine — làm việc gì theo lề thói đã quen
- S’affranchir de la routine — thoát ra khỏi nếp cũ
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "routine". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)