Bước tới nội dung

nhảy múa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰j˧˩˧ mwaː˧˥ɲaj˧˩˨ mṵə˩˧ɲaj˨˩˦ muə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˧˩ muə˩˩ɲa̰ʔj˧˩ mṵə˩˧

Động từ

[sửa]

nhảy múa

  1. Biểu diễn những điệu múađiệu nhảy.
  2. Tỏ sự vui mừng bằng cử động.
    Nghe tin thắng thắng trận mọi người nhảy múa.

Tham khảo

[sửa]