Bước tới nội dung

ruộng rẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa ruộng +‎ rẫy.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuəŋ˨˩ zəʔəj˧˥ʐuəŋ˨˨ ʐəj˧˩˨ɹuəŋ˨˩˨ ɹəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuəŋ˨˨ ɹə̰j˩˧ɹuəŋ˨˨ ɹəj˧˩ɹuəŋ˨˨ ɹə̰j˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ruộng rẫy

  1. (hiếm) Như ruộng nương.
    Chăm lo ruộng rẫy.

Tham khảo

[sửa]
  • Ruộng rẫy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam