Bước tới nội dung

rẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəʔəj˧˥ʐəj˧˩˨ɹəj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹə̰j˩˧ɹəj˧˩ɹə̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rẫy

  1. Đất trồng trọtmiền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa.
    Phát rẫy.
    Mùa làm rẫy.
    Rẫy sắn.

Động từ

rẫy

  1. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng cònquan hệtrách nhiệmvới nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng).
    Rẫy vợ.
  2. (Kng.; kết hợp hạn chế) . Như giãy (ng. 2).
    Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy.

Tham khảo