rygg
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | rygg | ryggen |
Số nhiều | rygger | ryggene |
rygg gđ
- Lưng (người, thú).
- Katten skyter rygg.
- å ha ransel på ryggen
- å ha vondt i ryggen
- Det går kaldt nedover ryggen på meg. — Tôi thấy lạnh xương sống, rùng mình
- å ha rygg til å tåle noe — Đủ sức chịu đựng, gánh vác việc gì.
- å vende noen ryggen — Quay lưng, bỏ rơi ngươi nào.
- å foregå bak ryggen på noen — Xãy ra sau lưng ai.
- å falle noen i ryggen — Tấn công sau lưng ai.
- å ha ryggen fri — Danh chính ngôn thuận, không thể đả kích được.
- å ha noen i ryggen — Được ai hỗ trợ, ủng hộ.
- å kjempe med ryggen mot veggen — Bị dồn vào chân tường.
- Lưng (ghế. . . ), sống (dao. . . ), gáy (sách. . . ), lưng (áo).
- Jakken ble revet opp i ryggen.
- ryggen på en bok/stol
- Lưng, vòm, trốc (núi, đồi).
- ryggen av fjellet
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) ryggsekk gđ: Ba-lô, túi đeo sau lưng.
- (1) ryggsøyle gđc: Xương sống.
- (1) ryggvirvel gđ: Đốt xương sống.
- (2) ryggstol gđ: Lưng ghế.
- (3) fjellrygg: Vòm, trốc núi.
- (3) åsrygg: Lưng đồi.
Tham khảo
[sửa]- "rygg", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)