gáy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaj˧˥ | ɣa̰j˩˧ | ɣaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaj˩˩ | ɣa̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gáy
- Phần phía sau cổ người.
- Tóc gáy.
- Phần của quyển sách dày, chỗ các trang giấy và hai trang bìa được đính lại với nhau.
- Quyển sách bìa cứng, gáy da.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Nghĩa 1) ót
Động từ[sửa]
gáy
- (Gà, một số loài chim, và dế) Phát ra những tiếng làm thành chuỗi âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhàng.
- Gà gáy sáng.
- Dế gáy.
- (Từ lóng) Khoe khoang, tự kiêu.
- Không nên gáy sớm làm gì!
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gáy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)