rôm trò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zom˧˧ ʨɔ̤˨˩ʐom˧˥ tʂɔ˧˧ɹom˧˧ tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹom˧˥ tʂɔ˧˧ɹom˧˥˧ tʂɔ˧˧

Định nghĩa[sửa]

rôm trò

  1. Làm cho vui nhộn.
    Kể một câu chuyện vui cho rôm trò.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]