Bước tới nội dung

nhộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲo̰ʔn˨˩ɲo̰ŋ˨˨ɲoŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲon˨˨ɲo̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhộn

  1. Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên.
    Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường.
  2. tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái.
    Tính anh ta rất nhộn.

Tham khảo

[sửa]