nhộn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̰ʔn˨˩ | ɲo̰ŋ˨˨ | ɲoŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲon˨˨ | ɲo̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
nhộn
- Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên.
- Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường.
- Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái.
- Tính anh ta rất nhộn.
Tham khảo[sửa]
- "nhộn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)