Bước tới nội dung

răm rắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zam˧˧ zap˧˥ʐam˧˥ ʐa̰p˩˧ɹam˧˧ ɹap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹam˧˥ ɹap˩˩ɹam˧˥˧ ɹa̰p˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

răm rắp

  1. Đều một loạt như nhau.
    Những cánh tay giơ lên đều răm rắp.
    Quân lính đều răm rắp tuân lệnh.
    • 1952, “Câu chuyện ở đền Hạng-vương”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 16:
      Người ấy đưa ông đến một cung-điện nguy-nga, quan hầu đứng sắp hàng răm-rắp, Hạng-vương đã ngồi chờ sẵn, bên cạnh có cái giường lưu-ly, mời ông lên ngồi.

Tham khảo

[sửa]
  • Răm rắp, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam