loạt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔt˨˩ | lwa̰ːk˨˨ | lwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwat˨˨ | lwa̰t˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
loạt
- Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc.
- Sản xuất hàng loạt xe đạp.
- Bắn một loạt đạn.
Tham khảo[sửa]
- "loạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)