rời miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ːj˨˩ miə̰ʔŋ˨˩ʐəːj˧˧ miə̰ŋ˨˨ɹəːj˨˩ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːj˧˧ miəŋ˨˨ɹəːj˧˧ miə̰ŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

rời miệng

  1. Vừa nói xong.
    Mẹ răn vừa rời miệng con lại nghịch tinh rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]