sà cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ kən˧˧ʂaː˧˧ kəŋ˧˥ʂaː˨˩ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˧ kən˧˥ʂaː˧˧ kən˧˥˧

Danh từ[sửa]

sà cân

  1. (Ngôn ngữ mạng, nói lái) Cần sa.
    Bọn buôn bán "sà cân" đều bị công an bắt.