Bước tới nội dung

sài kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːj˨˩ kïŋ˧˧ʂaːj˧˧ kïn˧˥ʂaːj˨˩ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˧ kïŋ˧˥ʂaːj˧˧ kïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sài kinh

  1. Bệnh trẻ con bị giật tay chân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]