sâm nghiêm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ ŋiəm˧˧ | ʂəm˧˥ ŋiəm˧˥ | ʂəm˧˧ ŋiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˧˥ ŋiəm˧˥ | ʂəm˧˥˧ ŋiəm˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]sâm nghiêm
- Im lặng và nghiêm trang.
- (Xem từ nguyên 1).
- Nhà cửa sâm nghiêm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sâm nghiêm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)