sâm nghiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ ŋiəm˧˧ʂəm˧˥ ŋiəm˧˥ʂəm˧˧ ŋiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˥ ŋiəm˧˥ʂəm˧˥˧ ŋiəm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

sâm nghiêm

  1. Im lặngnghiêm trang.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Nhà cửa sâm nghiêm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]