Bước tới nội dung

sùng ngoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṳŋ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ʂuŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ʂuŋ˨˩ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˧ ŋwaːj˨˨ʂuŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

sùng ngoại

  1. Ham chuộng quá mức những thứ nước ngoài.
    Cậu ta là một người có khuynh hướng sùng ngoại.